DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ CƯ TRÚ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mã
TTHC
|
Lĩnh vực
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Phí/lệ phí
|
Mức độ DVCTT
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Xác nhận nơi thường xuyên đậu, đỗ; sử dụng phương tiện vào mục đích để ở
|
1.013313
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
02 ngày làm việc
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Công an cấp xã/Cổng Dịch vụ công Quốc gia/Dịch vụ bưu chính công ích.
Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
Không quy định
|
Một phần
|
- Luật Cư trú số 68/2020/QH14 ngày 13/11/2020;
- Nghị định số 154/2024/NĐ-CP ngày 26/11/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, một số điều và biện pháp thi hành Luật Cư trú.
|
2
|
Xác nhận về điều kiện diện tích bình quân nhà ở để đăng ký thường trú vào chỗ ở do thuê, mượn, ở nhờ; nhà ở, đất ở không có tranh chấp quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở, không thuộc địa điểm không được đăng ký thường trú mới
|
1.013314
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
02 ngày làm việc
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Công an cấp xã/Cổng Dịch vụ công Quốc gia/Dịch vụ bưu chính công ích.
Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
Không quy định
|
Một phần
|
PHẦN II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Mã thủ tục:
|
1.013313
|
Tên thủ tục hành chính:
|
Xác nhận nơi thường xuyên đậu, đỗ; sử dụng phương tiện vào mục đích để ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã
(DVC trực tuyến một phần)
|
Cấp thực hiện:
|
Cấp Xã
|
Lĩnh vực:
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Trình tự thực hiện:
|
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở làm việc Công an cấp xã, phường, thị trấn.
- Nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến tại:
+ Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/
+ Cổng dịch vụ công Bộ Công an, địa chỉ: http://dichvucong.bocongan.gov.vn/
+ Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ https://dichvucong.tayninh.gov.vn/
+ Ứng dụng Tây Ninh Smart
+ Cổng hành chính công tỉnh Tây Ninh trên mạng xã hội Zalo
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại các điểm bưu chính thuộc hệ thống Bưu điện tỉnh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (Bao gồm: bưu điện tỉnh, huyện, xã) hoặc liên hệ qua số điện thoại 1900561563 để được nhân viên tại các điểm bưu chính thuộc hệ thống Bưu điện tỉnh gần nhất trực tiếp đến tiếp nhận hồ sơ tại nơi mà cá nhân, tổ chức có yêu cầu.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 và sáng thứ 7 hàng tuần (Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút; chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ, trừ ngày nghỉ, lễ theo quy định của pháp luật).
*Quy trình tiếp nhận, thụ lý và trả kết quả được thực hiện như sau:
Bước 1: Thực hiện tiếp nhận hồ sơ:
+ Hồ sơ được cá nhân nộp trực tiếp tại Công an cấp xã, phường, thị trấn.
+ Hồ sơ được nhân viên bưu điện nộp thông qua dịch vụ bưu chính công ích.
+ Hồ sơ được nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia, Cổng dịch vụ công Bộ Công an hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh.
- Thực hiện kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ thiếu đề nghị bổ sung, nếu hồ sơ đầy đủ viết phiếu hẹn trao cho người nộp (nếu hồ sơ được nộp trực tuyến thì thực hiện tiếp nhận hồ sơ theo quy trình trực tuyến) và hồ sơ sẽ được nhân viên bưu điện chuyển cho Công an cấp xã, phường, thị trấn thẩm định theo quy định.
Bước 2: Chuyển hồ sơ:
Công an cấp xã, phường, thị trấn sau khi đã thẩm định hồ sơ đúng quy định có trách nhiệm chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp xã.
Bước 3: Cán bộ Ủy ban nhân dân cấp xã tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận nơi thường xuyên đậu, đỗ; sử dụng phương tiện vào mục đích để ở.
+ Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì từ chối và trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do và chuyển văn bản và hồ sơ cho Công an cấp xã để xem xét, giải quyết đăng ký cư trú cho công dân.
Bước 4: Trả kết quả
Công chức tại Ủy ban nhân dân cấp xã trả kết quả trực tiếp cho người nộp hồ sơ (trường hợp người nộp hồ sơ muốn nhận kết quả trực tiếp) hoặc chuyển kết quả cho nhân viên bưu điện để trả kết quả thông qua dịch vụ bưu chính công ích cho cá nhân nộp hồ sơ theo yêu cầu.
|
Cách thức thực hiện
|
Hình thức nộp
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí
|
Mô tả
|
Trực tiếp
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Tờ khai đề nghị xác nhận nơi thường xuyên đậu, đỗ; sử dụng phương tiện vào mục đích để ở.
|
Không quy định
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Công an cấp xã.
|
Trực tuyến
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Tờ khai đề nghị xác nhận nơi thường xuyên đậu, đỗ; sử dụng phương tiện vào mục đích để ở.
|
Không quy định
|
+ Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/
+ Cổng dịch vụ công Bộ Công an, địa chỉ: http://dichvucong.bocongan.gov.vn/
+ Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ https://dichvucong.tayninh.gov.vn/
+ Ứng dụng Tây Ninh Smart
+ Cổng hành chính công tỉnh Tây Ninh trên mạng xã hội Zalo
|
Dịch vụ bưu chính
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Tờ khai đề nghị xác nhận nơi thường xuyên đậu, đỗ; sử dụng phương tiện vào mục đích để ở.
|
Không quy định
|
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại các điểm bưu chính thuộc hệ thống Bưu điện tỉnh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (Bao gồm: bưu điện tỉnh, huyện, xã) hoặc liên hệ qua số điện thoại 1900561563 để được nhân viên tại các điểm bưu chính thuộc hệ thống Bưu điện tỉnh gần nhất trực tiếp đến tiếp nhận hồ sơ tại nơi mà cá nhân, tổ chức có yêu cầu.
|
Thành phần hồ sơ
|
Tên giấy tờ
|
Mẫu đơn, tờ khai
|
Số lượng
|
Tờ khai đề nghị xác nhận nơi thường xuyên đậu, đỗ; sử dụng phương tiện vào mục đích để ở
|
Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 154/2024/ND-CP
|
Bản chính: 01
Bản sao: 0
|
|
Số lượng: 01 bộ
|
|
Đối tượng thực hiện:
|
Cá nhân
|
Cơ quan thực hiện:
|
Công an xã, phường, thị trấn
|
Cơ quan có thẩm quyền:
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Cơ quan phối hợp:
|
|
Kết quả thực hiện
|
Mã tài liệu
|
Tên kết quả
|
Tệp đính kèm
|
|
Đề nghị xác nhận nơi thường xuyên đậu, đỗ; sử dụng phương tiện vào mục đích để ở
|
|
Căn cứ pháp lý
|
Số văn bản
|
Tên văn bản
|
Ngày ban hành
|
Ngày hiệu lực
|
Cơ quan ban hành
|
68/2020/QH14
|
Luật Cư trú
|
13/11/2020
|
01/7/2021
|
Quốc hội
|
154/2024/NĐ-CP
|
Nghị định quy định chi tiết, một số điều và biện pháp thi hành Luật Cư trú
|
26/11/2024
|
10/01/2025
|
Chính phủ
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện:
|
Không.
|
Thành phần hồ sơ lưu
|
- Lưu theo thành phần hồ sơ theo TTHC quy định và các thành phần khác có liên quan;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có);
- Kết quả giải quyết Thủ tục hành chính (nếu có).
|
Thời gian lưu và nơi lưu
|
Hồ sơ đã giải quyết xong được lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 01
UBND (1) …..
(2) ………..
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
TỜ KHAI
Đề nghị xác nhận nơi thường xuyên đậu, đỗ; sử dụng phương tiện vào mục đích để ở
Kính gửi(2):……………
I. THÔNG TIN NGƯỜI ĐỀ NGHỊ
1. Họ, chữ đệm và tên:………………………………………………………..
2. Ngày, tháng, năm sinh:.../.../……….
3. Số định danh cá nhân:………………………………………………….
4. Nơi cư trú: …………………………………………………………..
5. Quan hệ với phương tiện(3) :………………………………………………..
II. THÔNG TIN VỀ PHƯƠNG TIỆN
1. Tên phương tiện: ……………………………………………………………
2. Loại: ………………………………………………………………………..
3. Số hiệu phương tiện (nếu có): ………………………………………………
4. Biển số/Số đăng ký phương tiện (nếu có): ……………………………….
5. Thông tin chủ sở hữu phương tiện: ……………………………………
- Họ, chữ đệm và tên: ……………………………………………………….
- Ngày, tháng, năm sinh:.../.../……; Số định danh cá nhân: ………………..
- Nơi cư trú: …………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….
III. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ UBND …………….. XÁC NHẬN:
1. Phương tiện thường xuyên đậu, đỗ tại(4): ………………………………….
………………………………………………………………………………….
2. Phương tiện được sử dụng vào mục đích để ở.
|
……, ngày….tháng…năm…
Người đề nghị xác nhận
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
XÁC NHẬN CỦA(2):……………………
1. Phương tiện(5)………………..thường xuyên đậu, đỗ của phương tiện tại địa chỉ(4):…………
………………………………………………………………………………….
2. Phương tiện (5)………………………được sử dụng vào mục đích để ở.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN……..
(Ký tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1) Ủy ban nhân dân cấp trên của nơi công dân gửi đề nghị xác nhận;
(2) Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi không có đơn vị hành chính cấp xã;
(3) Chủ sở hữu/người thuê, mượn, ở nhờ;
(4) Ghi địa chỉ cụ thể thuộc đơn vị hành chính cấp xã hoặc cấp huyện nơi không có đơn vị hành chính cấp xã;
(5) Tên; số hiệu (nếu có); Biển số/Số đăng ký (nếu có).
* Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến, công dân kê khai thông tin vào biểu mẫu điện tử, những thông tin của công dân đã có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư sẽ được tự động điền vào biểu mẫu Tờ khai. Người kê khai không phải ký vào biểu mẫu điện tử.
Mã thủ tục:
|
1.013314
|
Tên thủ tục hành chính:
|
Xác nhận về điều kiện diện tích bình quân nhà ở để đăng ký thường trú vào chỗ ở do thuê, mượn, ở nhờ; nhà ở, đất ở không có tranh chấp quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở, không thuộc địa điểm không được đăng ký thường trú mới
(DVC trực tuyến một phần)
|
Cấp thực hiện:
|
Cấp Xã
|
Lĩnh vực:
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Trình tự thực hiện:
|
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú hoặc Công an cấp xã, phường, thị trấn.
- Nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến tại:
+ Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/
+ Cổng dịch vụ công Bộ Công an, địa chỉ: http://dichvucong.bocongan.gov.vn/
+ Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ https://dichvucong.tayninh.gov.vn/
+ Ứng dụng Tây Ninh Smart
+ Cổng hành chính công tỉnh Tây Ninh trên mạng xã hội Zalo
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại các điểm bưu chính thuộc hệ thống Bưu điện tỉnh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (Bao gồm: bưu điện tỉnh, huyện, xã) hoặc liên hệ qua số điện thoại 1900561563 để được nhân viên tại các điểm bưu chính thuộc hệ thống Bưu điện tỉnh gần nhất trực tiếp đến tiếp nhận hồ sơ tại nơi mà cá nhân, tổ chức có yêu cầu.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 và sáng thứ 7 hàng tuần (Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút; chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ, trừ ngày nghỉ, lễ theo quy định của pháp luật).
*Quy trình tiếp nhận, thụ lý và trả kết quả được thực hiện như sau:
Bước 1: Thực hiện tiếp nhận hồ sơ:
+ Hồ sơ được cá nhân nộp trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú. Trường hợp công dân nộp hồ sơ đề nghị xác nhận Công an cấp xã cùng hồ sơ đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú, Công an cấp xã có trách nhiệm chuyển hồ sơ đề nghị xác nhận đến Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, giải quyết.
+ Hồ sơ được nhân viên bưu điện nộp thông qua dịch vụ bưu chính công ích.
+ Hồ sơ được nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia, Cổng dịch vụ công Bộ Công an hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh đến trung tâm.
Bước 2: Giải quyết hồ sơ
Thực hiện kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ thiếu đề nghị bổ sung, nếu hồ sơ đầy đủ viết phiếu hẹn trao cho người nộp (nếu hồ sơ được nộp trực tuyến thì thực hiện tiếp nhận hồ sơ theo quy trình trực tuyến) và hồ sơ sẽ được nhân viên bưu điện chuyển cho Ủy ban nhân dân cấp xã thẩm định, giải quyết theo quy định.
Bước 3: Trả kết quả
Công chức tại Ủy ban nhân dân cấp xã trả kết quả trực tiếp cho người nộp hồ sơ (trường hợp người nộp hồ sơ muốn nhận kết quả trực tiếp) hoặc Trung tâm chuyển kết quả cho nhân viên bưu điện để trả kết quả thông qua dịch vụ bưu chính công ích cho người nộp hồ sơ theo yêu cầu.
|
Cách thức thực hiện
|
Hình thức nộp
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí
|
Mô tả
|
Trực tiếp
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Tờ khai xác nhận tình trạng chỗ ở hợp pháp, diện tích nhà ở tối thiểu để đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú
|
Không quy định
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Trực tuyến
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Tờ khai xác nhận tình trạng chỗ ở hợp pháp, diện tích nhà ở tối thiểu để đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú
|
Không quy định
|
+ Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/
+ Cổng dịch vụ công Bộ Công an, địa chỉ: http://dichvucong.bocongan.gov.vn/
+ Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ https://dichvucong.tayninh.gov.vn/
+ Ứng dụng Tây Ninh Smart
+ Cổng hành chính công tỉnh Tây Ninh trên mạng xã hội Zalo
|
Dịch vụ bưu chính
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Tờ khai xác nhận tình trạng chỗ ở hợp pháp, diện tích nhà ở tối thiểu để đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú
|
Không quy định
|
Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại các điểm bưu chính thuộc hệ thống Bưu điện tỉnh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (Bao gồm: bưu điện tỉnh, huyện, xã) hoặc liên hệ qua số điện thoại 1900561563 để được nhân viên tại các điểm bưu chính thuộc hệ thống Bưu điện tỉnh gần nhất trực tiếp đến tiếp nhận hồ sơ tại nơi mà cá nhân, tổ chức có yêu cầu.
|
Thành phần hồ sơ
|
Tên giấy tờ
|
Mẫu đơn, tờ khai
|
Số lượng
|
Tờ khai xác nhận tình trạng chỗ ở hợp pháp, diện tích nhà ở tối thiểu để đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú
|
Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 154/2024/NĐ-CP
|
Bản chính: 01
Bản sao: 0
|
|
Số lượng: 01 bộ
|
|
Đối tượng thực hiện:
|
Cá nhân
|
Cơ quan thực hiện:
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Cơ quan có thẩm quyền:
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Cơ quan phối hợp:
|
|
Kết quả thực hiện
|
Mã tài liệu
|
Tên kết quả
|
Tệp đính kèm
|
|
Tờ khai xác nhận chỗ ở hợp pháp, diện tích nhà ở tối thiểu để đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú
|
|
Căn cứ pháp lý
|
Số văn bản
|
Tên văn bản
|
Ngày ban hành
|
Ngày hiệu lực
|
Cơ quan ban hành
|
68/2020/QH14
|
Luật Cư trú
|
13/11/2020
|
01/7/2021
|
Quốc hội
|
154/2024/NĐ-CP
|
Nghị định quy định chi tiết, một số điều và biện pháp thi hành Luật Cư trú
|
26/11/2024
|
10/01/2025
|
Chính phủ
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện:
|
Không quy định
|
Thành phần hồ sơ lưu
|
- Lưu theo thành phần hồ sơ theo TTHC quy định và các thành phần khác có liên quan;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có);
- Kết quả giải quyết Thủ tục hành chính (nếu có).
|
Thời gian lưu và nơi lưu
|
Hồ sơ đã giải quyết xong được lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 02
UBND (1) …..
(2) ………..
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
TỜ KHAI
Xác nhận tình trạng chỗ ở hợp pháp, diện tích nhà ở tối thiểu để đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú
Kính gửi(2):…………………….
I. THÔNG TIN NGƯỜI ĐỀ NGHỊ
1. Họ, chữ đệm và tên: ………………………………………………………..
2. Ngày, tháng, năm sinh:.../.../…..
3. Số định danh cá nhân: ………………………………………………..
4. Nơi cư trú: ………………………………………………………….
II. THÔNG TIN VỀ CHỖ Ở HỢP PHÁP
1. Địa chỉ chỗ ở hợp pháp: …………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
2. Thông tin về nhà ở:
- Diện tích thửa đất: ……………..Diện tích xây dựng: ……….Diện tích sàn: ……..
- Tổng số người đang đăng ký thường trú: ……………………………………….
- Diện tích sàn còn lại được đăng ký thường trú khi cho thuê, mượn, ở nhờ: ……….
III. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ UBND………….. XÁC NHẬN:
1. Tình trạng chỗ ở để đăng ký thường trú, tạm trú:
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
2. Diện tích nhà ở để đăng ký thường trú khi cho thuê, mượn, ở nhờ:
Tổng số người thuê, mượn, ở nhờ: …………………………………….
Tổng số diện tích chỗ ở hợp pháp thuê, mượn, ở nhờ:…………………………
……………………………………………………………………………………..
|
……, ngày….tháng…năm…
Người đề nghị
|
XÁC NHẬN CỦA UBND ……………………….(1)
Nội dung xác nhận(3): ………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN……..
(Ký tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1) Ủy ban nhân dân cấp trên của nơi công dân gửi đề nghị xác nhận;
(2) Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi không có đơn vị hành chính cấp xã;
(3) Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi không có đơn vị hành chính cấp xã có trách nhiệm xác nhận đầy đủ nội dung: chỗ ở đang sử dụng ổn định, không có tranh chấp và không thuộc địa điểm không được đăng ký thường trú mới quy định tại Điều 23 Luật Cư trú.
* Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến, công dân kê khai thông tin vào biểu mẫu điện tử, những thông tin của công dân đã có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư sẽ được tự động điền vào biểu mẫu Tờ khai. Người kê khai không phải ký vào biểu mẫu điện tử.
|