DANH MỤC TTHC CỦA SỞ VHTTDL CÓ THU PHÍ, LỆ PHÍ
STT |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
Mức phí (Ghi rõ số tiền thu) |
Mức lệ phí (Ghi rõ số tiền thu) |
Nội dung thu phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý thu phí, lệ phí |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
CẤP GIẤY PHÉP PHỔ BIẾN PHIM (Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu. Phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện sau: Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
Văn hóa |
a) Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên băng đĩa: - Đối với bản ghi âm: 200.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút). - Đối với bản ghi hình: 300.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút). b) Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác: - Đối với bản ghi âm: + Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình; + Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương trình. - Đối với bản ghi hình: + Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình; + Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/chương trình. |
|
Thu phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác |
Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
CẤP GIẤY PHÉP PHỔ BIẾN PHIM CÓ SỬ DỤNG HIỆU ỨNG ĐẶC BIỆT TÁC ĐỘNG ĐẾN NGƯỜI XEM PHIM (Do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
Văn hóa |
a) Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên băng đĩa: - Đối với bản ghi âm: 200.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút). - Đối với bản ghi hình: 300.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút). b) Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác: - Đối với bản ghi âm: + Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình; + Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương trình. - Đối với bản ghi hình: + Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình; + Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/chương trình. |
|
Thu phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác |
Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
THỦ TỤC TỔ CHỨC BIỂU DIỄN NGHỆ THUẬT TRÊN ĐỊA BÀN QUẢN LÝ (KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP TRONG KHUÔN KHỔ HỢP TÁC QUỐC TẾ CỦA CÁC HỘI CHUYÊN NGÀNH VỀ NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN THUỘC TRUNG ƯƠNG, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP CÓ CHỨC NĂNG BIỂU DIỄN NGHỆ THUẬT THUỘC TRUNG ƯƠNG) |
Biểu diễn nghệ thuật |
2. Miễn phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn đối với chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia. Chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia theo quy định tại Thông tư này bao gồm: các hoạt động biểu diễn nghệ thuật nhân kỷ niệm ngày thiết lập quan hệ ngoại giao với các nước, kỷ niệm ngày quốc khánh các nước tại Việt Nam; tổ chức nhân chuyến thăm của lãnh đạo cấp cao các nước đến Việt Nam; kỷ niệm ngày sinh nhật của một số lãnh tụ các nước tại Việt Nam hoặc nhân kỷ niệm sự kiện đặc biệt của nước ngoài được tổ chức tại Việt Nam. |
|
Thu phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn |
Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
PHÊ DUYỆT NỘI DUNG TÁC PHẨM MỸ THUẬT, TÁC PHẨM NHIẾP ẢNH NHẬP KHẨU |
Mua bán hàng hóa quốc tế |
1. Đối với tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tranh: - Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 300.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định; - Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 270.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định. - Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 240.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000 đồng/lần thẩm định. 2. Đối với tác phẩm nhiếp ảnh: - Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 100.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định; - Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 90.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định. - Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 80.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định. |
|
Thu phí thẩm định nội dung văn hóa phẩm xuất khẩu, nhập khẩu (đối với tác phẩm mỹ thuật, nhiếp ảnh). |
Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
PHÊ DUYỆT NỘI DUNG TÁC PHẨM ĐIỆN ẢNH NHẬP KHẨU (Cấp Giấy phép phổ biến phim đối với phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương nhập khẩu; Phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện sau: Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
Mua bán hàng hóa quốc tế |
Ghi chú: Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây. |
|
Thu phí thẩm định kịch bản phim, thẩm định và phân loại phim |
Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực điện ảnh |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
XÁC NHẬN DANH MỤC SẢN PHẨM NGHE NHÌN CÓ NỘI DUNG VUI CHƠI GIẢI TRÍ NHẬP KHẨU (Đối với các sản phẩm nghe nhìn được chứa trong máy móc, thiết bị, linh kiện, phương tiện hoặc sản phẩm nghe nhìn khác ghi trên mọi chất liệu có nội dung vui chơi giải trí, trò chơi điện tử (trừ trò chơi điện tử trực tuyến và trò chơi điện tử quy định tại Điều 10 Thông tư 28) và nội dung văn hóa khác không phải là sản phẩm quy định tại các khoản 1 và 2 Điều 8 Thông tư 28) |
Mua bán hàng hóa quốc tế |
1. Mức thu phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác như sau: a) Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên băng đĩa: - Đối với bản ghi âm: 200.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút). - Đối với bản ghi hình: 300.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút). b) Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác: - Đối với bản ghi âm: + Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình; + Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương trình. - Đối với bản ghi hình: + Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình; + Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/chương trình. 2. Chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác; chương trình nghệ thuật biểu diễn sau khi thẩm định không đủ điều kiện cấp giấy phép thì không được hoàn trả số phí thẩm định đã nộp. |
|
Thu phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác |
Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
CẤP GIẤY PHÉP ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH DỊCH VỤ VŨ TRƯỜNG |
Văn hóa |
- Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 15.000.000 đồng/giấy; - Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 10.000.000 đồng/giấy. |
|
Thu phí thẩm định cấp Giấy phép điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07tháng 01 năm 2021 của Bộ Tài chính |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 |
CẤP GIẤY PHÉP ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH DỊCH VỤ VŨ TRƯỜNG |
Văn hóa |
Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy. |
|
Thu phí thẩm định điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07tháng 01 năm 2021 của Bộ Tài chính |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 |
CẤP GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA DOANH NGHIỆP QUẢNG CÁO NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM |
Quảng cáo |
3.000.000 đồng/Giấy phép |
|
Thu lệ phí cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài |
Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA DOANH NGHIỆP QUẢNG CÁO NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM |
Quảng cáo |
1.500.000 đồng/Giấy phép |
|
Thu lệ phí cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài |
Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 |
CẤP LẠI GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA DOANH NGHIỆP QUẢNG CÁO NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM |
Quảng cáo |
1.500.000 đồng/Giấy phép |
|
Thu lệ phí cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài |
Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 |
GIẤY PHÉP KINH DOANH DỊCH VỤ LỮ HÀNH NỘI ĐỊA |
Du lịch |
3.000.000 đồng/giấy phép (Từ ngày 01/01/2022 – 30/6/2022, thực hiện thu phí theo Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính, mức thu: 1.500.000 đồng/ giấy phép) |
|
Phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Thông tư 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13 |
CẤP ĐỔI GIẤY PHÉP KINH DOANH DỊCH VỤ LỮ HÀNH NỘI ĐỊA |
Du lịch |
2.000.000 đồng/giấy phép (Từ ngày 01/01/2022 – 30/6/2022, thực hiện thu phí theo Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính, mức thu: 1.000.000 đồng/ giấy phép) |
|
Phí thẩm định cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Thông tư 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14 |
CẤP LẠI GIẤY PHÉP KINH DOANH DỊCH VỤ LỮ HÀNH NỘI ĐỊA |
Du lịch |
1.500.000 đồng/giấy phép (Từ ngày 01/01/2022 – 30/6/2022, thực hiện thu phí theo Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính, mức thu: 750.000 đồng/ giấy phép) |
|
Phí thẩm định cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Thông tư 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15 |
CẤP GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN TẠI VIỆT NAM CỦA DOANH NGHIỆP KINH DOANH DỊCH VỤ LỮ HÀNH NƯỚC NGOÀI |
Du lịch |
|
3.000.000 đồng/giấy phép |
Lệ phí cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Thông tư 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
16 |
CẤP LẠI GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN TẠI VIỆT NAM CỦA DOANH NGHIỆP KINH DOANH DỊCH VỤ LỮ HÀNH NƯỚC NGOÀI TRONG TRƯỜNG HỢP CHUYỂN ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CỦA VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN |
Du lịch |
|
1.500.000 đồng/giấy phép |
Lệ phí cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Thông tư 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
17 |
CẤP LẠI GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN TẠI VIỆT NAM CỦA DOANH NGHIỆP KINH DOANH DỊCH VỤ LỮ HÀNH NƯỚC NGOÀI TRONG TRƯỜNG HỢP GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN BỊ MẤT, BỊ HỦY HOẠI, BỊ HƯ HỎNG HOẶC BỊ TIÊU HỦY |
Du lịch |
|
1.500.000 đồng/giấy phép |
Lệ phí cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Thông tư 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
18 |
ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN TẠI VIỆT NAM CỦA DOANH NGHIỆP KINH DOANH DỊCH VỤ LỮ HÀNH NƯỚC NGOÀI |
Du lịch |
|
1.500.000 đồng/giấy phép |
Lệ phí điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
Thông tư 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
19 |
GIA HẠN GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN TẠI VIỆT NAM CỦA DOANH NGHIỆP KINH DOANH DỊCH VỤ LỮ HÀNH NƯỚC NGOÀI |
Du lịch |
|
1.500.000 đồng/giấy phép |
Lệ phí gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
Thông tư 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
20 |
CẤP THẺ HƯỚNG DẪN VIÊN DU LỊCH QUỐC TẾ |
Du lịch |
650.000 đồng/thẻ. (Từ ngày 01/01/2022 – 30/6/2022, thực hiện thu phí theo Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính, mức thu: 325.000 đồng/ thẻ) |
|
Phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Thông tư 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
21 |
CẤP THẺ HƯỚNG DẪN VIÊN DU LỊCH NỘI ĐỊA |
Du lịch |
650.000 đồng/thẻ. (Từ ngày 01/01/2022 – 30/6/2022, thực hiện thu phí theo Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính, mức thu: 325.000 đồng/ thẻ) |
|
Phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
Thông tư 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
22 |
CẤP LẠI THẺ HƯỚNG DẪN VIÊN DU LỊCH |
Du lịch |
- 650.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa. - 200.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm (Từ ngày 01/01/2022 – 30/6/2022, thực hiện thu phí theo Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính, mức thu: 325.000 đồng/ thẻ và 100.000 đồng/ thẻ) |
|
Phí thẩm định cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
Thông tư 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
23 |
CÔNG NHẬN HẠNG CƠ SỞ LƯU TRÚ DU LỊCH : HẠNG 1 SAO, 2 SAO, 3 SAO ĐỐI VỚI KHÁCH SẠN, BIỆT THỰ DU LỊCH, CĂN HỘ DU LỊCH, TÀU THUỶ LƯU TRÚ DU LỊCH |
Du lịch |
- 1.500.000 đồng/ hồ sơ đề nghị công nhận hạng 1 sao, 2 sao - 2.000.000 đồng/ hồ sơ đề nghị công nhận hạng 3 sao |
|
Phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch |
Thông tư 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
24 |
CÔNG NHẬN CƠ SỞ KINH DOANH DỊCH VỤ MUA SẮM ĐẠT TIÊU CHUẨN PHỤC VỤ KHÁCH DU LỊCH |
Du lịch |
1.000.000 đồng/giấy phép
|
|
Phí thẩm định công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Thông tư 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25 |
CÔNG NHẬN CƠ SỞ KINH DOANH DỊCH VỤ ĂN UỐNG ĐẠT TIÊU CHUẨN PHỤC VỤ KHÁCH DU LỊCH |
Du lịch |
1.000.000 đồng/giấy phép |
|
Phí thẩm định công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Thông tư 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
26 |
CÔNG NHẬN CƠ SỞ KINH DOANH DỊCH VỤ THỂ THAO ĐẠT TIÊU CHUẨN PHỤC VỤ KHÁCH DU LỊCH |
Du lịch |
1.000.000 đồng/giấy phép |
|
Phí thẩm định công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Thông tư 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
27 |
CÔNG NHẬN CƠ SỞ KINH DOANH DỊCH VỤ VUI CHƠI, GIẢI TRÍ ĐẠT TIÊU CHUẨN PHỤC VỤ KHÁCH DU LỊCH |
Du lịch |
1.000.000 đồng/giấy phép |
|
Phí thẩm định công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Thông tư 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28 |
CÔNG NHẬN CƠ SỞ KINH DOANH DỊCH VỤ CHĂM SÓC SỨC KHOẺ ĐẠT TIÊU CHUẨN PHỤC VỤ KHÁCH DU LỊCH |
Du lịch |
1.000.000 đồng/giấy phép |
|
Phí thẩm định công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Thông tư 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29 |
CẤP THẺ HƯỚNG DẪN VIÊN DU LỊCH TẠI ĐIỂM |
Du lịch |
200.000 đồng/thẻ (Từ ngày 01/01/2022 – 30/6/2022, thực hiện thu phí theo Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính, mức thu: 100.000 đồng/ thẻ) |
|
Phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
Thông tư 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
30 |
CẤP ĐỔI THẺ HƯỚNG DẪN VIÊN DU LỊCH QUỐC TẾ, THẺ HƯỚNG DẪN VIÊN DU LỊCH NỘI ĐỊA |
Du lịch |
650.000 đồng/thẻ. (Từ ngày 01/01/2022 – 30/6/2022, thực hiện thu phí theo Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính, mức thu: 325.000 đồng/ thẻ) |
|
Phí thẩm định cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch |
Thông tư 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
31 |
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG THỂ THAO ĐỐI VỚI MÔN BILLARDS & SNOOKER |
Thể dục thể thao |
1.500.000 đồng |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
32 |
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG THỂ THAO ĐỐI VỚI MÔN BƠI, LẶN |
Thể dục thể thao |
1.500.000 đồng |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
33 |
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG THỂ THAO ĐỐI VỚI MÔN KHIÊU VŨ THỂ THAO |
Thể dục thể thao |
1.500.000 đồng |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
34 |
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG THỂ THAO ĐỐI VỚI MÔN QUẦN VỢT |
Thể dục thể thao |
1.500.000 đồng |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
35 |
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG THỂ THAO ĐỐI VỚI MÔN THỂ DỤC THẨM MỸ |
Thể dục thể thao |
1.500.000 đồng |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
36 |
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG THỂ THAO ĐỐI VỚI MÔN THỂ DỤC THỂ HÌNH VÀ FITNESS |
Thể dục thể thao |
1.500.000 đồng |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
37 |
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG THỂ THAO ĐỐI VỚI MÔN VÕ CỔ TRUYỀN, VOVINAM |
Thể dục thể thao |
1.500.000 đồng |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38 |
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG THỂ THAO ĐỐI VỚI MÔN VŨ ĐẠO THỂ THAO GIẢI TRÍ |
Thể dục thể thao |
1.500.000 đồng |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây ninh |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
39 |
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG THỂ THAO ĐỐI VỚI MÔN DÙ LƯỢN VÀ DIỀU BAY |
Thể dục thể thao |
1.500.000 đồng |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
40 |
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG THỂ THAO ĐỐI VỚI MÔN QUYỀN ANH |
Thể dục thể thao |
1.500.000 đồng |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
41 |
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG THỂ THAO ĐỐI VỚI MÔN TAEKWONDO |
Thể dục thể thao |
1.500.000 đồng |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
42 |
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG THỂ THAO ĐỐI VỚI MÔN CẦU LÔNG |
Thể dục thể thao |
1.500.000 đồng |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
43 |
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG THỂ THAO ĐỐI VỚI MÔN BÓNG BÀN |
Thể dục thể thao |
1.500.000 đồng |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
44 |
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG THỂ THAO ĐỐI VỚI MÔN BÓNG ĐÁ |
Thể dục thể thao |
1.500.000 đồng |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
45 |
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG THỂ THAO ĐỐI VỚI MÔN LÂN SƯ RỒNG |
Thể dục thể thao |
1.500.000 đồng |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
46 |
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG THỂ THAO ĐỐI VỚI MÔN JUDO |
Thể dục thể thao |
1.500.000 đồng |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
47 |
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG THỂ THAO ĐỐI VỚI MÔN KARATE |
Thể dục thể thao |
1.500.000 đồng |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
48 |
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG THỂ THAO ĐỐI VỚI MÔN PATIN |
Thể dục thể thao |
1.500.000 đồng |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
49 |
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG THỂ THAO ĐỐI VỚI MÔN YOGA |
Thể dục thể thao |
1.500.000 đồng |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
50 |
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG THỂ THAO ĐỐI VỚI MÔN GOLF |
Thể dục thể thao |
1.500.000 đồng |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
51 |
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG THỂ THAO ĐỐI VỚI MÔN BÓNG NÉM |
Thể dục thể thao |
1.500.000 đồng |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
52 |
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG THỂ THAO ĐỐI VỚI MÔN WUSHU |
Thể dục thể thao |
1.500.000 đồng |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
53 |
CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG THỂ DỤC THỂ THAO TRONG TRƯỜNG HỢP BỊ MẤT HOẶC HƯ HỎNG |
Thể dục thể thao |
200.000 đồng |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
54 |
CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG THỂ DỤC THỂ THAO TRONG TRƯỜNG HỢP THAY ĐỔI NỘI DUNG GHI TRONG GIẤY CHỨNG NHẬN |
Thể dục thể thao |
800.000 đồng |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
55 |
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG THỂ THAO ĐỐI VỚI MÔN BẮN SÚNG THỂ THAO |
Thể dục thể thao |
1.500.000 đồng |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
56 |
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG THỂ THAO ĐỐI VỚI MÔN BÓNG RỔ |
Thể dục thể thao |
1.500.000 đồng |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
57 |
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG THỂ THAO ĐỐI VỚI MÔN LEO NÚI THỂ THAO |
Thể dục thể thao |
1.500.000 đồng |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
58 |
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG THỂ THAO ĐỐI VỚI MÔN ĐẤU KIẾM THỂ THAO |
Thể dục thể thao |
1.500.000 đồng |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
59 |
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH CỦA CÂU LẠC BỘ THỂ THAO CHUYÊN NGHIỆP |
Thể dục thể thao |
1.500.000 đồng |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
60 |
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG THỂ THAO |
Thể dục thể thao |
Kinh doanh 01 môn thể thao: 1.500.000 đồng. Từ môn thứ 02 trở lên thu thêm 500.000 đồng/01 môn nhưng mức thu tối đa không quá 3.000.000 đồng |
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
CẤP GIẤY PHÉP ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH DỊCH VỤ KARAOKE |
Văn hóa |
1. Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: - Từ 01 đến 03 phòng: 4.000.000 đồng/giấy. - Từ 04 đến 05 phòng: 6.000.000 đồng/giấy. - Từ 06 phòng trở lên: 12.000.000 đồng/giấy. 2. Tại khu vực khác: - Từ 01 đến 03 phòng: 2.000.000 đồng/giấy. - Từ 04 đến 05 phòng: 3.000.000 đồng/giấy. - Từ 06 phòng trở lên: 6.000.000 đồng/giấy. |
|
Thu phí thẩm định cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ Tài chính |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
CẤP GIẤY PHÉP ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP KINH DOANH KARAOKE |
|
1.Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với trường hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 2.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 12.00.00 đồng/giấy phép/lần thẩm định. 2. Tại khu vực khác: Đối với trường hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 1.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 6.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định. 3. Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy. |
|
Thu phí thẩm định cấp Giấy phép điều chỉnh giấy phép kinh doanh karaoke |
Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ Tài chính |
Ý kiến bạn đọc