DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN, DỊCH VỤ CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TÂN BIÊN
(CẤP HUYỆN)
STT | Lĩnh vực | Thủ tục hành chính | Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong. gov.vn) |
Cổng dịch vụ công tỉnh Tây Ninh (https://dichvucong. tayninh.gov.vn) |
Ghi chú lý do đối với Dịch vụ công trực tuyến một phần |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I- TƯ PHÁP: 33 TTHC: 11 Toàn trình; 22 một phần - Quyết định số 2553/QĐ-UBND ngày 07/12/2023 của UBND tỉnh Tây Ninh. Tải về - Quyết định số 2513/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của UBND tỉnh Tây Ninh. Tải về |
||||||
1 | Hộ tịch |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch (2.000635) - QĐ số 2553/QĐ-UBND |
Toàn trình |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
|
2 | Hộ tịch |
Xác nhận thông tin hộ tịch (2.002516) - QĐ số 2553/QĐ-UBND | Toàn trình |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
|
3 | Hộ tịch |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài (2.000528) - QĐ số 2553/QĐ-UBND | Một phần |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
Theo quy định Người yêu cầu phải nộp lại bản chính giấy chứng sinh và phải ký số đăng ký khai sinh |
4 | Hộ tịch |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài (2.000806) - QĐ số 2553/QĐ-UBND | Một phần |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
Theo quy định Người yêu cầu phải nộp lại bản chính giấy giấy xác nhận tình trạng hôn nhân và phải tổ chức lễ đăng ký kết hôn, ký số đăng ký kết hôn |
5 | Hộ tịch |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài (2.001766) - QĐ số 2553/QĐ-UBND | Một phần |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
Theo quy định Người yêu cầu phải nộp lại bản chính giấy chứng tử và phải ký số đăng ký khai tử |
6 | Hộ tịch |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài (2.000779) - QĐ số 2553/QĐ-UBND | Một phần |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
Theo quy định phải trực tiếp đến nhậu kết quả và ký sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con. |
7 | Hộ tịch |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài (2.001669) - QĐ số 2553/QĐ-UBND | Toàn trình |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
|
8 | Hộ tịch |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài (2.000756) - QĐ số 2553/QĐ-UBND | Toàn trình |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
|
9 | Hộ tịch |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc (2.000748) - QĐ số 2553/QĐ-UBND | Một phần |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
Theo quy định phải nộp lại bản chính để ghi chú nội dung thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc vào bản chính giấy tờ hộ tịch |
10 | Hộ tịch |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (2.002189) - QĐ số 2553/QĐ-UBND | Toàn trình |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
|
11 | Hộ tịch |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền ở nước ngoài (2.000554) - QĐ số 2553/QĐ-UBND | Toàn trình |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
|
12 | Hộ tịch |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền ở nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) (2.000547) - QĐ số 2553/QĐ-UBND | Toàn trình |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
|
13 | Hộ tịch |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài (2.000522) - QĐ số 2553/QĐ-UBND | Một phần |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
Theo quy định người yêu cầu phải ký vào sổ đăng ký khai sinh |
14 | Hộ tịch |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (1.000893) - QĐ số 2553/QĐ-UBND | Một phần |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
Theo quy định người yêu cầu phải ký vào sổ đăng ký khai sinh |
15 | Hộ tịch |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài (2.000513) - QĐ số 2553/QĐ-UBND | Một phần |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
Theo quy định người yêu cầu phải ký vào sổ đăng ký khai sinh |
16 | Hộ tịch |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài (2.000497) - QĐ số 2553/QĐ-UBND | Một phần |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
Theo quy định người yêu cầu phải ký vào sổ đăng ký khai sinh |
17 | Chứng thực |
Cấp bản sao từ sổ gốc | Toàn trình |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
|
18 | Chứng thực |
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Một phần |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
Theo quy định phải thực hiện đối chiếu bản chính mới thực hiện chứng thực bản sao |
19 | Chứng thực |
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | Một phần |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
Theo quy định phải thực hiện đối chiếu bản chính mới thực hiện chứng thực bản sao |
20 | Chứng thực |
Chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản (Áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | Một phần |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
Người yêu cầu chứng thực phải ký trực tiếp trước mặt người thực hiện chứng thực |
21 | Chứng thực |
Chứng thực chữ ký của người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | Một phần |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
Theo quy định phải thực hiện trực tiếp trên bản chính |
22 | Chứng thực |
Chứng thực chữ ký của người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | Một phần |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
Người yêu cầu chứng thực phải ký trực tiếp trước mặt người thực hiện chứng thực |
23 | Chứng thực |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | Một phần |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
Người yêu cầu chứng thực phải ký trực tiếp trước mặt người thực hiện chứng thực |
24 | Chứng thực |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | Một phần | Đang cập nhật |
DVC TÂY NINH |
Người yêu cầu chứng thực phải ký trực tiếp trước mặt người thực hiện chứng thực |
25 | Chứng thực |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | Toàn trình |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
Người yêu cầu chứng thực phải ký trực tiếp trước mặt người thực hiện chứng thực |
26 | Chứng thực |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Một phần |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
Người yêu cầu chứng thực phải ký trực tiếp trước mặt người thực hiện chứng thực |
27 | Chứng thực |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Toàn trình |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
Theo quy định phải thực hiện trực tiếp trên bản chính |
28 | Chứng thực |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Toàn trình |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
|
29 | Bồi thường nhà nước |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | Một phần |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
Phải tổ chức thương lượng mức bồi thường với người yêu cầu bồi thường |
30 | Bồi thường nhà nước |
Phục hồi danh dự | Một phần |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
Phải tổ chức xin lỗi công khai |
31 | Nuôi con nuôi |
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (2.002363.000.00.00.H53) - QĐ số 86/QĐ-UBND | Toàn trình |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
|
32 | PBGDPL | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | Một phần |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
|
II- CÔNG THƯƠNG: 12 TTHC: 05 Toàn trình; 07 một phần - Quyết định số 357/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của UBND tỉnh Tây Ninh. Tải về |
||||||
1 | Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Một phần | Đang cập nhật |
DVC TÂY NINH |
Thẩm định trực tiếp tại sơ sở |
2 | Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Một phần | Đang cập nhật |
DVC TÂY NINH |
Thẩm định trực tiếp tại sơ sở |
3 | Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Toàn trình |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
|
4 | Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | Một phần | Đang cập nhật |
DVC TÂY NINH |
Thẩm định trực tiếp tại sơ sở |
5 | Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | Một phần | Đang cập nhật |
DVC TÂY NINH |
Thẩm định trực tiếp tại sơ sở |
6 | Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | Toàn trình | Đang cập nhật |
DVC TÂY NINH |
|
7 | Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Một phần | Đang cập nhật |
DVC TÂY NINH |
Thẩm định trực tiếp tại sơ sở |
8 | Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Toàn trình | Đang cập nhật |
DVC TÂY NINH |
|
9 | Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Một phần | Đang cập nhật |
DVC TÂY NINH |
Thẩm định trực tiếp tại sơ sở |
10 | Kinh doanh khí |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Một phần |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
Thẩm định trực tiếp tại sơ sở |
11 | Kinh doanh khí |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Toàn trình |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
|
12 | Kinh doanh khí |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Toàn trình |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
|
III. XÂY DỰNG: 13 TTHC: 05 Toàn trình; 08 một phần - Quyết định số 880/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 của UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục |
||||||
1 | Hoạt động xây dựng |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | Toàn trình | Đang cập nhật |
DVC TÂY NINH |
|
2 | Hoạt động xây dựng |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | Toàn trình | Đang cập nhật |
DVC TÂY NINH |
|
3 | Hoạt động xây dựng |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Một phần |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
Kiểm tra thực địa công trình đề nghị cấp giấy phép xây dựng |
4 | Hoạt động xây dựng |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Một phần |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
Kiểm tra thực địa công trình đề nghị cấp giấy phép xây dựng |
5 | Hoạt động xây dựng |
Thủ tục cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Một phần |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
Kiểm tra thực địa công trình đề nghị cấp giấy phép xây dựng |
6 | Hoạt động xây dựng |
Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Một phần |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
Kiểm tra thực địa công trình đề nghị cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng |
7 | Hoạt động xây dựng |
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Một phần |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
Kiểm tra thực địa công trình đề nghị cấp gia hạn giấy phép xây dựng |
8 | Hoạt động xây dựng |
Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009999.000.00.00.H53) | Một phần |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
Kiểm tra thực địa công trình đề nghị cấp lại giấy phép xây |
9 | Nhà ở |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | Một phần |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
Khảo sát tại hiện trường |
10 | Quy hoạch - Kiến trúc |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | Toàn trình |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
|
11 | Quy hoạch - Kiến trúc |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | Toàn trình |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
|
12 | Hạ tầng |
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh | Một phần |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
Khảo sát tại hiện trường |
13 | Quy hoạch xây dựng |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | Toàn trình |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
|
IV- TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG: 05 Toàn trình; 04 một phần - Quyết đính số 2164/QĐ-UBND ngày 24/10/2023. Tải về |
||||||
1 | Đất đai |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | Một phần | Đang cập nhật |
DVC TÂY NINH |
Chưa đủ điều kiện bảo đảm cung cấp trực tuyến toàn trình theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ và Điều 13 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ. |
2 | Đất đai |
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất. | Một phần | Đang cập nhật |
DVC TÂY NINH |
Chưa đủ điều kiện bảo đảm cung cấp trực tuyến toàn trình theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ và Điều 13 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ. |
3 | Đất đai |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước đối với hộ gia đình, cá nhân | Một phần | Đang cập nhật |
DVC TÂY NINH |
Chưa đủ điều kiện bảo đảm cung cấp trực tuyến toàn trình theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ và Điều 13 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ. |
4 | Đất đai |
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người việt nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại việt nam | Một phần | Đang cập nhật |
DVC TÂY NINH |
Chưa đủ điều kiện bảo đảm cung cấp trực tuyến toàn trình theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ và Điều 13 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ. |
5 | Tài nguyên nước |
Đăng ký khai thác nước dưới đất | Toàn trình | Đang cập nhật |
DVC TÂY NINH |
|
6 | Môi trường |
Thủ tục cấp giấy phép môi trường | Toàn trình | Đang cập nhật |
DVC TÂY NINH |
|
7 | Môi trường |
Thủ tục cấp đổi giấy phép môi trường | Toàn trình | Đang cập nhật |
DVC TÂY NINH |
|
8 | Môi trường |
Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | Toàn trình | Đang cập nhật |
DVC TÂY NINH |
|
9 | Môi trường |
Thủ tục cấp lại giấy phép môi trường | Toàn trình | Đang cập nhật |
DVC TÂY NINH |
|
V- Y TẾ: 01 Toàn trình - Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 10/8/2023 của UBND tỉnh Tây Ninh. Tải về |
||||||
1 | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Toàn trình |
Đang cập nhật |
DVC TÂY NINH |
|
VI. THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG: 04 TTHC toàn trình. - Quyết định số 1438/QĐ-UBND ngày 12/7/2023 của UBND tỉnh Tây Ninh. Tải về - Quyết định 178/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 của UBND tỉnh Tây Ninh (bãi bỏ 02 TT xuất bản, in và phát hành). Tải về |
||||||
1 | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Toàn trình |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
|
2 | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Toàn trình |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
|
3 | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Toàn trình |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
|
4 | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Toàn trình |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
|
VII- LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI: 09 TTHC toàn trình, 05 TTHC một phần. - Quyết định số 2151/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh Tây Ninh. Tải về |
||||||
1 | Bảo trợ xã hội |
Thủ tục đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Một phần |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
Cơ quan, nhà nước phải thực hiện kiểm tra, xác minh thực tế. |
2 | Bảo trợ xã hội |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Toàn trình |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
|
3 | Bảo trợ xã hội |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Một phần |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
Cơ quan, nhà nước phải thực hiện kiểm tra, xác minh thực tế. |
4 | Bảo trợ xã hội |
Thủ tục trợ giúp xã hội khẩn cấp đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | Toàn trình |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
|
5 | Bảo trợ xã hội |
Thủ tục giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Một phần |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
Cơ quan, nhà nước phải thực hiện kiểm tra, xác minh thực tế. |
6 | Bảo trợ xã hội |
Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp | Một phần |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
Cơ quan, nhà nước phải thực hiện kiểm tra, xác minh thực tế. |
7 | Giáo dục nghề nghiệp |
Thủ tục cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | Toàn trình |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
|
8 | Lao động |
Thủ tục “Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền” | Một phần |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
Cá nhân, tổ chức phải gặp trực tiếp bộ phận chuyên môn để xử lý |
9 | Quản lý lao động ngoài nước |
Thủ tục hỗ trợ người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Toàn trình |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
|
10 | Người có công |
Thủ tục thăm viếng mộ liệt sĩ | Toàn trình |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
|
11 | Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Thủ tục công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | Toàn trình |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
|
12 | Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Thủ tục công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | Toàn trình |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
|
13 | Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Thủ tục công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | Toàn trình |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
|
14 | Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Thủ tục hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | Toàn trình |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
|
VIII- NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN - Quyết định số 1261/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 của UBND tỉnh Tây Ninh. Tải về - Quyết định số 410/QĐ-UBND ngày 08/3/2023 của UBND tỉnh Tây Ninh. Tải về - Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 của UBND tỉnh Tây Ninh. Tải về |
||||||
1 | Thủy sản |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | Một phần |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
Cơ quan nhà nước phải thực hiện kiểm tra, xác minh thực tế |
2 | Thủy sản |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | Một phần | Đang cập nhật | Đang cập nhật | |
3 | Thủy sản |
Công bố mở cảng cá loại 3 | Một phần |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
|
4 | Lâm nghiệp |
Phê duyệt, điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư) | Một phần | Đang cập nhật | Đang cập nhật | |
5 | Lâm nghiệp |
Phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của ủy ban nhân dân cấp huyện | Một phần | |||
6 | Lâm nghiệp |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | Một phần | |||
7 | Lâm nghiệp |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái | Một phần | Cơ quan nhà nước phải thực hiện kiểm tra, xác minh thực tế |
||
8 | Kinh tế hợp tác |
Hỗ trợ dự án liên kết cấp huyện (1.003434.000.00.00.H53) | Một phần | Cơ quan nhà nước phải thực hiện kiểm tra, xác minh thực tế |
||
9 | Phát triển nông thôn |
Công nhận nghề truyền thống (1.003712.000.00.00.H53) | Một phần | Cơ quan nhà nước phải thực hiện kiểm tra, xác minh thực tế |
||
10 | Phát triển nông thôn |
Công nhận làng nghề (1.003695.000.00.00.H53) | Một phần | Cơ quan nhà nước phải thực hiện kiểm tra, xác minh thực tế |
||
11 | Phát triển nông thôn |
Công nhận làng nghề truyền thống (1.003727.000.00.00.H53) | Một phần | Cơ quan nhà nước phải thực hiện kiểm tra, xác minh thực tế |
||
12 | Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (2.001827.000.00.00.H53) | Một phần | Cơ quan nhà nước phải thực hiện kiểm tra, xác minh thực tế |
||
13 | Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP) | Một phần | Cơ quan nhà nước phải thực hiện kiểm tra, xác minh thực tế |
||
IX- VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH: 05 TTHC toàn trình. - Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của UBND tỉnh Tây Ninh. Tải về |
||||||
1 | Văn hóa |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện | Toàn trình | |||
2 | Văn hóa |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện | Toàn trình | |||
3 | Thư viện |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | Toàn trình | |||
4 | Thư viện |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | Toàn trình | |||
5 | Thư viện |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | Toàn trình | |||
X- KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ: 21 TTHC một phần - Quyết định số 2524/QĐ-UBND ngày 06/10/2021 của UBND tỉnh Tây Ninh. Tải về - Quyết định số 2006/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 của UBND tỉnh Tây Ninh. Tải về - Tờ trình số 135/TTr-SKHĐT ngày 12/9/2023 của Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
||||||
1 | Thành lập và hoạt động của hộ KD |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | Hệ thống tại Bộ phận cấp huyện chưa thực hiện được dịch vụ công trực tuyến toàn trình; đa số người dân đều thực hiện khai báo thủ tục và nộp tại chỗ, việc hộp hồ sơ trực tuyến người dân cảm thấy phức tạp hơn. | |||
2 | Thành lập và hoạt động của hộ KD |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh | Hệ thống tại Bộ phận cấp huyện chưa thực hiện được dịch vụ công trực tuyến toàn trình; đa số người dân đều thực hiện khai báo thủ tục và nộp tại chỗ, việc hộp hồ sơ trực tuyến người dân cảm thấy phức tạp hơn. | |||
3 | Thành lập và hoạt động của hộ KD |
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh | Hệ thống tại Bộ phận cấp huyện chưa thực hiện được dịch vụ công trực tuyến toàn trình; đa số người dân đều thực hiện khai báo thủ tục và nộp tại chỗ, việc hộp hồ sơ trực tuyến người dân cảm thấy phức tạp hơn. | |||
4 | Thành lập và hoạt động của hộ KD |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | Hệ thống tại Bộ phận cấp huyện chưa thực hiện được dịch vụ công trực tuyến toàn trình; đa số người dân đều thực hiện khai báo thủ tục và nộp tại chỗ, việc hộp hồ sơ trực tuyến người dân cảm thấy phức tạp hơn. | |||
5 | Thành lập và hoạt động của hộ KD |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | Hệ thống tại Bộ phận cấp huyện chưa thực hiện được dịch vụ công trực tuyến toàn trình; đa số người dân đều thực hiện khai báo thủ tục và nộp tại chỗ, việc hộp hồ sơ trực tuyến người dân cảm thấy phức tạp hơn. | |||
6 | Thành lập và hoạt động của HTX |
Đăng ký thành lập HTX( | Hệ thống tại Bộ phận cấp huyện chưa thực hiện được dịch vụ công trực tuyến toàn trình; đa số người dân đều thực hiện khai báo thủ tục và nộp tại chỗ, việc hộp hồ sơ trực tuyến người dân cảm thấy phức tạp hơn. | |||
7 | Thành lập và hoạt động của HTX |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của HTX | Hệ thống tại Bộ phận cấp huyện chưa thực hiện được dịch vụ công trực tuyến toàn trình; đa số người dân đều thực hiện khai báo thủ tục và nộp tại chỗ, việc hộp hồ sơ trực tuyến người dân cảm thấy phức tạp hơn. | |||
8 | Thành lập và hoạt động của HTX |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký HTX | Hệ thống tại Bộ phận cấp huyện chưa thực hiện được dịch vụ công trực tuyến toàn trình; đa số người dân đều thực hiện khai báo thủ tục và nộp tại chỗ, việc hộp hồ sơ trực tuyến người dân cảm thấy phức tạp hơn. | |||
9 | Thành lập và hoạt động của HTX |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của HTX | Hệ thống tại Bộ phận cấp huyện chưa thực hiện được dịch vụ công trực tuyến toàn trình; đa số người dân đều thực hiện khai báo thủ tục và nộp tại chỗ, việc hộp hồ sơ trực tuyến người dân cảm thấy phức tạp hơn. | |||
10 | Thành lập và hoạt động của HTX |
Đăng ký HTX chia | Hệ thống tại Bộ phận cấp huyện chưa thực hiện được dịch vụ công trực tuyến toàn trình; đa số người dân đều thực hiện khai báo thủ tục và nộp tại chỗ, việc hộp hồ sơ trực tuyến người dân cảm thấy phức tạp hơn. | |||
11 | Thành lập và hoạt động của HTX |
Đăng ký HTX tách | Hệ thống tại Bộ phận cấp huyện chưa thực hiện được dịch vụ công trực tuyến toàn trình; đa số người dân đều thực hiện khai báo thủ tục và nộp tại chỗ, việc hộp hồ sơ trực tuyến người dân cảm thấy phức tạp hơn. | |||
12 | Thành lập và hoạt động của HTX |
Đăng ký HTX hợp nhất | Hệ thống tại Bộ phận cấp huyện chưa thực hiện được dịch vụ công trực tuyến toàn trình; đa số người dân đều thực hiện khai báo thủ tục và nộp tại chỗ, việc hộp hồ sơ trực tuyến người dân cảm thấy phức tạp hơn. | |||
13 | Thành lập và hoạt động của HTX |
Đăng ký khi HTX sáp nhập | Hệ thống tại Bộ phận cấp huyện chưa thực hiện được dịch vụ công trực tuyến toàn trình; đa số người dân đều thực hiện khai báo thủ tục và nộp tại chỗ, việc hộp hồ sơ trực tuyến người dân cảm thấy phức tạp hơn. | |||
14 | Thành lập và hoạt động của HTX |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký HTX, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của HTX (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | Hệ thống tại Bộ phận cấp huyện chưa thực hiện được dịch vụ công trực tuyến toàn trình; đa số người dân đều thực hiện khai báo thủ tục và nộp tại chỗ, việc hộp hồ sơ trực tuyến người dân cảm thấy phức tạp hơn. | |||
15 | Thành lập và hoạt động của HTX |
Giải thể tự nguyện HTX | Hệ thống tại Bộ phận cấp huyện chưa thực hiện được dịch vụ công trực tuyến toàn trình; đa số người dân đều thực hiện khai báo thủ tục và nộp tại chỗ, việc hộp hồ sơ trực tuyến người dân cảm thấy phức tạp hơn. | |||
16 | Thành lập và hoạt động của HTX |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | Hệ thống tại Bộ phận cấp huyện chưa thực hiện được dịch vụ công trực tuyến toàn trình; đa số người dân đều thực hiện khai báo thủ tục và nộp tại chỗ, việc hộp hồ sơ trực tuyến người dân cảm thấy phức tạp hơn. | |||
17 | Thành lập và hoạt động của HTX |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của HTX | Hệ thống tại Bộ phận cấp huyện chưa thực hiện được dịch vụ công trực tuyến toàn trình; đa số người dân đều thực hiện khai báo thủ tục và nộp tại chỗ, việc hộp hồ sơ trực tuyến người dân cảm thấy phức tạp hơn. | |||
18 | Thành lập và hoạt động của HTX |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Hệ thống tại Bộ phận cấp huyện chưa thực hiện được dịch vụ công trực tuyến toàn trình; đa số người dân đều thực hiện khai báo thủ tục và nộp tại chỗ, việc hộp hồ sơ trực tuyến người dân cảm thấy phức tạp hơn. | |||
19 | Thành lập và hoạt động của HTX |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Hệ thống tại Bộ phận cấp huyện chưa thực hiện được dịch vụ công trực tuyến toàn trình; đa số người dân đều thực hiện khai báo thủ tục và nộp tại chỗ, việc hộp hồ sơ trực tuyến người dân cảm thấy phức tạp hơn. | |||
20 | Thành lập và hoạt động của HTX |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký HTX | Hệ thống tại Bộ phận cấp huyện chưa thực hiện được dịch vụ công trực tuyến toàn trình; đa số người dân đều thực hiện khai báo thủ tục và nộp tại chỗ, việc hộp hồ sơ trực tuyến người dân cảm thấy phức tạp hơn. | |||
21 | Thành lập và hoạt động của HTX |
Thay đổi cơ quan đăng ký HTX | Hệ thống tại Bộ phận cấp huyện chưa thực hiện được dịch vụ công trực tuyến toàn trình; đa số người dân đều thực hiện khai báo thủ tục và nộp tại chỗ, việc hộp hồ sơ trực tuyến người dân cảm thấy phức tạp hơn. | |||
XI. TÀI CHÍNH: 05 TTHC toàn trình. - Quyết định 1855/QĐ-UBND ngày 07/9/2023 của UBND tỉnh Tây Ninh. Tải về |
||||||
1 | Quản lý công sản |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công (thuộc thẩm quyền Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện, thành phố) | Toàn trình | |||
2 | Quản lý công sản |
Mua quyển hóa đơn (thuộc thẩm quyền Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện, thành phố) | Toàn trình | |||
3 | Quản lý công sản |
Mua hóa đơn lẻ (thuộc thẩm quyền Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện, thành phố) | Toàn trình | |||
4 | Quản lý công sản |
Thủ lục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước (đối với những tài sản thuộc thẩm quyền quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân của Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố) | Toàn trình | |||
5 | Quản lý công sản |
Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu (đối với những tài sản thuộc thẩm quyền quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân của Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố) | Toàn trình | |||
XII- GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO: 29 TTHC toàn trình, 05 TTHC một phần. - Quyết định số 1735/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của UBND tỉnh Tây Ninh. Tải về |
||||||
1 | Giáo dục Mầm non |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | Toàn trình | |||
2 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | Một phần | Nếu hồ sơ đúng quy định sẽ thông báo đến trường kế hoạch thẩm định thực tế tại trường. | |||
3 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | Một phần | ||||
4 | Giáo dục Mầm non |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | Một phần | Công chức PGDĐT tổ chức thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế các điều kiện sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | ||
5 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Toàn trình | ||||
6 | Giáo dục Tiểu học |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | Toàn trình | |||
7 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | Toàn trình | ||||
8 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | Toàn trình | ||||
9 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | Toàn trình | ||||
10 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | Toàn trình | ||||
11 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | Toàn trình | ||||
12 | Giáo dục Trung học |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | Toàn trình | |||
13 | Giáo dục Trung học |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | Toàn trình | |||
14 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | Toàn trình | ||||
15 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | Toàn trình | ||||
16 | Giáo dục Trung học |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) | Toàn trình | |||
17 | Tuyển sinh trung học cơ sở | Toàn trình | ||||
18 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | Toàn trình | ||||
19 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | Toàn trình | ||||
20 | Giáo dục dân tộc |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | Toàn trình | |||
21 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | Toàn trình | ||||
22 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | Một phần | Nếu hồ sơ đúng quy định sẽ thông báo đến trường kế hoạch thẩm định thực tế tại trường. | |||
23 | Giáo dục dân tộc |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | Một phần | Công chức PGDĐT tổ chức thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế các điều kiện sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | ||
24 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | Toàn trình | ||||
25 | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống GDQD và CSGD khác |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | Toàn trình | |||
26 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | Toàn trình | ||||
27 | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Toàn trình | |||
28 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | Toàn trình | ||||
29 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Toàn trình | ||||
30 | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Toàn trình | |||
31 | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | Toàn trình | |||
32 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | Toàn trình | ||||
33 | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | Toàn trình | ||||
34 | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp | Toàn trình | ||||
XIII- NỘI VỤ: 29 TTHC một phần. - Quyết định số 2666/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh. Tải về - Quyết định số 1853/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 của UBND tỉnh Tây Ninh. Tải về - Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 24/10/219 của UBND tỉnh Tây Ninh. Tải về |
||||||
1 | Quản lý nhà nước về hội |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | Một phần | |||
2 | Quản lý nhà nước về hội |
Thủ tục thành lập hội | Một phần | |||
3 | Quản lý nhà nước về hội |
Thủ tục phê duyệt Điều lệ hội | Một phần | |||
4 | Quản lý nhà nước về hội |
Thủ tục chia, tách; sáp nhật; hợp nhất hội | Một phần | |||
5 | Quản lý nhà nước về hội |
Thủ tục đổi tên hội | Một phần | |||
6 | Quản lý nhà nước về hội |
Thủ tục hội tự giải thể | Một phần | |||
7 | Quản lý nhà nước về hội |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | Một phần | |||
8 | Tổ chức hành hính |
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính | Một phần | |||
9 | Tổ chức hành hính |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính | Một phần | |||
10 | Tổ chức hành hính |
Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính | Một phần | |||
11 | Đơn vị sự nghiệp công lập |
Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | Một phần | |||
12 | Đơn vị sự nghiệp công lập |
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | Một phần | |||
13 | Đơn vị sự nghiệp công lập |
Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | Một phần | |||
14 | Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Một phần | |||
15 |
Tín |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | Một phần | |||
16 | Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | Một phần | |||
17 | Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện | Một phần | |||
18 | Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | Một phần | |||
19 | Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | Một phần | |||
20 | Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | Một phần | |||
21 | Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Một phần | |||
22 | Thi đua khen thưởng |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị. | Một phần | |||
23 | Thi đua khen thưởng |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | Một phần | |||
24 | Thi đua khen thưởng |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở | Một phần | |||
25 | Thi đua khen thưởng |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | Một phần | |||
26 | Thi đua khen thưởng |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề. | Một phần | |||
27 | Thi đua khen thưởng |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất. | Một phần | |||
28 | Thi đua khen thưởng |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại. | Một phần | |||
29 | Thi đua khen thưởng |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình. | Một phần | |||
XIV- THANH TRA: 08 TTHC đặc thù ngành thanh tra không cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần (không thực hiện tiếp nhận qua một cửa). - Quyết định số 2290/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của UBND tỉnh Tây Ninh. Tải về |
||||||
1 | Tiếp công dân |
Tiếp công dân | Không | Đặc thù ngành Thanh tra | ||
2 | Xử lý đơn |
Giải quyết khiếu nại, tố cáo | Không | Đặc thù ngành Thanh tra | ||
3 | Giải quyết tố cáo |
Khiếu nại, tố cáo | Không | Đặc thù ngành Thanh tra | ||
4 | Giải quyết khiếu nại |
Giải quyết khiếu nại lần đầu | Không | Đặc thù ngành Thanh tra | ||
5 | Giải quyết khiếu nại |
Giải quyết khiếu nại lần hai | Không | Đặc thù ngành Thanh tra | ||
6 | Phòng, chống tham nhũng |
Thực hiện kê khai tài sản, thu nhập | Không | Đặc thù ngành Thanh tra | ||
7 | Phòng, chống tham nhũng |
Tiếp nhận yêu cầu giải trình | Không | Đặc thù ngành Thanh tra | ||
8 | Phòng, chống tham nhũng |
Thực hiện việc giải trình | Không | Đặc thù ngành Thanh tra | ||
- Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/04/2023 Quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử: Tải về
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính: Tải về
- Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP: Tải về
- Quyết định số 766/QĐ-TTg ngày 23/6/2022 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Bộ chỉ số chỉ đạo, điều hành và đánh giá chất lượng phục vụ người dân, doanh nghiệp trong thực hiện thủ tục hành chính, dịch vụ công theo thời gian thực trên môi trường điện tử: Tải về
- Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND Ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tây Ninh: Tải về