DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN, DỊCH VỤ CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TÂN BIÊN
(CẤP XÃ)
STT | Lĩnh vực | Thủ tục hành chính | Dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần |
Cổng Dịch vụ công uốc gia (https:// dichvucong. gov.vn) |
Cổng dịch vụ công tỉnh Tây Ninh (https:// dichvucong. tayninh.gov.vn) |
Ghi chú lý do đối với Dịch vụ công trực tuyến một phần |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I- TƯ PHÁP: 47 TTHC: 13 Toàn trình; 34 một phần - Quyết định số 2553/QĐ-UBND ngày 07/12/2023 của UBND tỉnh Tây Ninh. Tải về - Quyết định số 2513/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của UBND tỉnh Tây Ninh). Tải về |
||||||
1 | Hộ tịch | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Toàn trình |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
|
2 | Hộ tịch | Xác nhận thông tin hộ tịch | Toàn trình |
DVC QUỐC GIA |
DVC QUỐC GIA |
|
3 | Hộ tịch | Đăng ký khai sinh | Một phần |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
Theo quy định Người yêu cầu phải nộp lại bản chính giấy chứng sinh và phải ký số đăng ký khai sinh |
4 | Hộ tịch | Đăng ký kết hôn | Một phần |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
Theo quy định Người yêu cầu phải nộp lại bản chính giấy giấy xác nhận tình trạng hôn nhân và phải tổ chức lễ đăng ký kết hôn, ký số đăng ký kết hôn |
5 | Hộ tịch | Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con | Một phần |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
Theo quy định phải trực tiếp đến nhậu kết quả và ký sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con. |
6 | Hộ tịch | Đăng ký khai tử | Một phần |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
Theo quy định Người yêu cầu phải nộp lại bản chính giấy chứng tử và phải ký số đăng ký khai tử |
7 | Hộ tịch | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới | Một phần |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
Theo quy định Người yêu cầu phải nộp lại bản chính giấy chứng sinh và phải ký số đăng ký khai sinh |
8 | Hộ tịch | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới | Một phần |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
Theo quy định Người yêu cầu phải nộp lại bản chính giấy giấy xác nhận tình trạng hôn nhân và phải tổ chức lễ đăng ký kết hôn, ký số đăng ký kết hôn |
9 | Hộ tịch | Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới | Một phần |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
Theo quy định phải trực tiếp đến nhậu kết quả và ký sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con. |
10 | Hộ tịch | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới | Một phần |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
Theo quy định Người yêu cầu phải nộp lại bản chính giấy chứng tử và phải ký số đăng ký khai tử |
11 | Hộ tịch | Đăng ký giám hộ | Toàn trình |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
|
12 | Hộ tịch | Đăng ký chấm dứt giám hộ | Toàn trình |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
|
13 | Hộ tịch | Thay đổi, cải chính hộ tịch, bổ sung thông tin hộ tịch | Một phần |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
Theo quy định phải nộp lại bản chính để ghi chú nội dung thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc vào bản chính giấy tờ hộ tịch |
14 | Hộ tịch | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Toàn trình |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
|
15 | Hộ tịch | Đăng ký lại khai sinh | Một phần |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
Theo quy định Người yêu cầu phải ký số đăng ký khai sinh |
16 | Hộ tịch | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | Một phần |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
Theo quy định Người yêu cầu phải ký số đăng ký khai sinh |
17 | Hộ tịch | Đăng ký lại kết hôn | Một phần |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
Theo quy định Người yêu cầu phải ký số đăng ký kết hôn |
18 | Hộ tịch | Đăng ký lại khai tử | Một phần |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
Theo quy định Người yêu cầu phải ký số đăng ký khai tử |
19 | Hộ tịch | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | Một phần |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
Theo quy định người yêu cầu phải ký vào sổ đăng ký khai sinh; sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con và nộp lại bản chính giấy chứng sinh |
20 | Hộ tịch | Liên thông đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | Một phần |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
Theo quy định người yêu cầu phải ký vào sổ đăng ký khai sinhvà nộp lại bản chính giấy chứng sinh |
21 | Hộ tịch | Liên thông đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú và cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | Một phần |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
Theo quy định người yêu cầu phải ký vào sổ đăng ký khai sinhvà nộp lại bản chính giấy chứng sinh |
22 | Hộ tịch | Đăng ký khai sinh lưu động |
|
|
Công chức đến thực hiện tại nơi cư trú cho người dân | |
23 | Hộ tịch | Đăng ký kết hôn lưu động |
|
|
Công chức đến thực hiện tại nơi cư trú cho người dân | |
24 | Hộ tịch | Đăng ký khai tử lưu động |
|
|
Công chức đến thực hiện tại nơi cư trú cho người dân | |
25 | Hộ tịch | Liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú. | Một phần |
DVC QUỐC GIA |
|
Theo quy định Người yêu cầu phải nộp lại bản chính giấy chứng tử và phải ký số đăng ký khai tử |
26 | Hộ tịch | Liên thông đăng ký khai tử, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng) | Một phần |
DVC QUỐC GIA |
|
Theo quy định Người yêu cầu phải nộp lại bản chính giấy chứng tử và phải ký số đăng ký khai tử |
27 | Hộ tịch | Liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng). | Một phần |
DVC QUỐC GIA |
|
Theo quy định Người yêu cầu phải nộp lại bản chính giấy chứng tử và phải ký số đăng ký khai tử |
28 | Hộ tịch | Liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hỗ trợ chi phí mai táng, hưởng mai táng phí. | Một phần |
DVC QUỐC GIA |
|
Theo quy định Người yêu cầu phải nộp lại bản chính giấy chứng tử và phải ký số đăng ký khai tử |
29 | Hộ tịch | Liên thông đăng ký khai tử, hỗ trợ chi phí mai táng, hưởng mai táng phí. | Một phần |
DVC QUỐC GIA |
|
Theo quy định Người yêu cầu phải nộp lại bản chính giấy chứng tử và phải ký số đăng ký khai tử |
30 | Chứng thực | Cấp bản sao từ sổ gốc | Toàn trình |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
|
31 | Chứng thực | Chứng thực bản sao từ bản chính Giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Một phần |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
|
32 | Chứng thực | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu càu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | Một phần |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
Người yêu cầu chứng thực phải ký trực tiếp trước mặt người thực hiện chứng thực |
33 | Chứng thực | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | Một phần |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
Người yêu cầu chứng thực phải ký trực tiếp trước mặt người thực hiện chứng thực |
34 | Chứng thực | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | Một phần |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
Người yêu cầu chứng thực phải ký trực tiếp trước mặt người thực hiện chứng thực |
35 | Chứng thực | Chứng thực văn bản khai nhận di sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | Một phần |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
Người yêu cầu chứng thực phải ký trực tiếp trước mặt người thực hiện chứng thực |
36 | Chứng thực | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | Một phần |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
Người yêu cầu chứng thực phải ký trực tiếp trước mặt người thực hiện chứng thực |
37 | Chứng thực | Chứng thực di chúc | Một phần |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
Người yêu cầu chứng thực phải ký trực tiếp trước mặt người thực hiện chứng thực |
38 | Chứng thực | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Một phần |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
Người yêu cầu chứng thực phải ký trực tiếp trước mặt người thực hiện chứng thực |
39 | Chứng thực | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực (2.000927.000.00.00.H53) | Một phần |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
Theo quy định phải thực hiện trực tiếp trên bản chính |
40 | Chứng thực | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Toàn trình |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
|
41 | Bồi thường nhà nước | Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | Một phần |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
Phải tổ chức thương lượng mức bồi thường với người yêu cầu bồi thường |
42 | Nuôi con nuôi | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | Một phần |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
Theo quy định phải tổ chức lễ giao nhận con nuôi và ký sổ đăng ký nuôi con nuôi |
43 | Nuôi con nuôi | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | Một phần |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
Theo quy định phải ký sổ đăng ký nuôi con nuôi |
44 | Nuôi con nuôi | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | Một phần |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
Theo quy định phải tổ chức lễ giao nhận con nuôi và ký sổ đăng ký nuôi con nuôi |
45 | PBGDPL | Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | Toàn trình |
ĐANG CẬP NHẬT |
DVC TÂY NINH |
|
46 | PBGDPL | Công nhận hòa giải viên | Toàn trình |
ĐANG CẬP NHẬT |
DVC TÂY NINH |
|
47 | PBGDPL | Công nhận tuyên truyền viên pháp luật | Toàn trình |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
|
48 | PBGDPL | Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | Toàn trình |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
|
49 | PBGDPL | Thôi làm hòa giải viên | Toàn trình |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
|
50 | PBGDPL | Thanh toán thù lao cho hòa giải viên | Toàn trình |
DVC QUỐC GIA |
DVC TÂY NINH |
|
II- TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG - Quyết đính số 1257/QĐ-UBND ngày 06/6/2022 của UBND tỉnh Tây Ninh. Tải về |
||||||
1 | Môi trường | Thủ tục tham vấn trong đánh giá tác động môi trường | Toàn trình | |||
III- LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI: 11 TTHC toàn trình; 14 TTHC một phần. - Quyết định số 2151/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh Tây Ninh. Tải về |
||||||
1 | Bảo trợ xã hội | Thủ tục xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | Một phần | x | Cơ quan, nhà nước phải thực hiện kiểm tra, xác minh thực tế. | |
2 | Bảo trợ xã hội | Thủ tục đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | Một phần | x | Cơ quan, nhà nước phải thực hiện kiểm tra, xác minh thực tế. | |
3 | Bảo trợ xã hội | Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | Toàn trình | |||
4 | Bảo trợ xã hội | Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Toàn trình | |||
5 | Bảo trợ xã hội | Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Toàn trình | |||
6 | Bảo trợ xã hội | Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | Toàn trình | |||
7 | Bảo trợ xã hội | Thủ tục nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | Toàn trình | |||
8 | Bảo trợ xã hội | Thủ tục trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | Toàn trình | |||
9 | Bảo trợ xã hội | Thủ tục trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở; sửa chữa nhà ở | Một phần | Cơ quan, nhà nước phải thực hiện kiểm tra, xác minh thực tế. | ||
10 | Bảo trợ xã hội | Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | Một phần | Cơ quan, nhà nước phải thực hiện kiểm tra, xác minh thực tế. | ||
11 | Bảo trợ xã hội | Thủ tục đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | Một phần | Cơ quan, nhà nước phải thực hiện kiểm tra, xác minh thực tế. | ||
13 | Bảo trợ xã hội | Thủ tục công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm | Một phần | Cơ quan, nhà nước phải thực hiện kiểm tra, xác minh thực tế. | ||
14 | Bảo trợ xã hội | Thủ tục công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm | Một phần | Cơ quan, nhà nước phải thực hiện kiểm tra, xác minh thực tế. | ||
15 | Bảo trợ xã hội | Thủ tục công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm | Toàn trình | |||
16 | Bảo trợ xã hội | Thủ tục công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình | Một phần | Cơ quan, nhà nước phải thực hiện kiểm tra, xác minh thực tế. | ||
17 | Trẻ em | Thủ tục áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Một phần | Cơ quan, nhà nước phải thực hiện kiểm tra, xác minh thực tế. | ||
18 | Trẻ em | Thủ tục chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | Một phần | Cơ quan, nhà nước phải thực hiện kiểm tra, xác minh thực tế. | ||
19 | Trẻ em | Thủ tục phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | Một phần | Cơ quan, nhà nước phải thực hiện kiểm tra, xác minh thực tế. | ||
20 | Trẻ em | Thủ tục đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | Một phần | x | Cơ quan, nhà nước phải thực hiện kiểm tra, xác minh thực tế. | |
21 | Trẻ em | Thủ tục thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | Một phần | Cơ quan, nhà nước phải thực hiện kiểm tra, xác minh thực tế. | ||
22 | Trẻ em | Thủ tục chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | Một phần | Cơ quan, nhà nước phải thực hiện kiểm tra, xác minh thực tế. | ||
23 | Người có công | Thủ tục cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | Toàn trình | |||
24 | Phòng, chống tệ nạn xã hội | Thủ tục quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | Toàn trình | |||
25 | Phòng, chống tệ nạn xã hội | Thủ tục đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện | Toàn trình | |||
IV- NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN: 03 TTHC toàn trình, 03 TTHC một phần. - Quyết định số 1261/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 của UBND tỉnh Tây Ninh. Tải về - Quyết định số 410/QĐ-UBND ngày 08/3/2023 của UBND tỉnh Tây Ninh. Tải về - Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 của UBND tỉnh Tây Ninh. Tải về |
||||||
1 | Trồng trọt | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | Toàn trình | |||
2 | Phòng, chống thiên tai | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | Một phần | Cơ quan nhà nước phải thực hiện kiểm tra, xác minh thực tế |
||
3 | Phòng, chống thiên tai | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | Một phần | Cơ quan nhà nước phải thực hiện kiểm tra, xác minh thực tế |
||
4 | Phòng, chống thiên tai | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | Một phần | Cơ quan nhà nước phải thực hiện kiểm tra, xác minh thực tế |
||
5 | Phòng, chống thiên tai | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội | Toàn trình | |||
6 | Phòng, chống thiên tai | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng, chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội | Toàn trình | |||
V- VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH: 04 TTHC toàn trình, 03 TTHC một phần - Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 7/4/2023 của UBND tỉnh Tây Ninh. Tải về - Quyết định số 2577/QĐ-UBND ngày 12/12/2023 của UBND tỉnh Tây Ninh. Tải về |
||||||
1 | Văn hóa | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | Toàn trình | |||
2 | Thư viện | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | Toàn trình | |||
3 | Thư viện | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | Toàn trình | |||
4 | Thư viện | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | Toàn trình | |||
5 | Gia đình | Cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) | Một phần | cơ quan, nhà nước phải thực hiện kiểm tra, xác minh thực tế; căn cứ QĐ của Bộ VHTTDL | ||
6 | Gia đình | Hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc | Một phần | cơ quan, nhà nước phải thực hiện kiểm tra, xác minh thực tế; căn cứ QĐ của Bộ VHTTDL | ||
7 | Thể dục, thể thao | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | Một phần | cơ quan, nhà nước phải thực hiện kiểm tra, xác minh thực tế; căn cứ QĐ của Bộ VHTTDL | ||
VI- KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ: 03 TTHC một phần. - Quyết định số 2524/QĐ-UBND ngày 06/10/2021 của UBND tỉnh Tây Ninh. Tải về - Quyết định số 2006/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 của UBND tỉnh Tây Ninh. Tải về - Tờ trình số 135/TTr-SKHĐT ngày 12/9/2023 của Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
||||||
1 | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác | Thông báo thành lập tổ hợp tác | Hệ thống chưa thực hiện được việc nộp hồ sơ trực tuyến đối với các thủ tục này(Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác) | |||
2 | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác | Thông báo thay đổi tổ hợp tác | Hệ thống chưa thực hiện được việc nộp hồ sơ trực tuyến đối với các thủ tục này | |||
3 | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác | Thông báo chấm dứt hoạt động tổ hợp tác | Hệ thống chưa thực hiện được việc nộp hồ sơ trực tuyến đối với các thủ tục này | |||
VII- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO: 05 TTHC một phần. - Quyết định số 1735/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của UBND tỉnh Tây Ninh. Tải về |
||||||
1 | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | Một phần | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện, thành phố, trường tiểu học cùng địa phương trong địa bàn huyện kiểm tra thẩm định hồ sơ (đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên) và các điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị, phòng học, vệ sinh môi trường thực tế tại cơ sở. | ||
2 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Một Phần | Tham mưu lãnh đạo thành lập đoàn kiểm tra thực tế (gồm các bộ phận có liên quan) | |||
3 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | Một phần | Nếu hồ sơ đúng quy định sẽ thông báo đến trường kế hoạch thẩm định thực tế tại trường. | |||
4 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Một phần | Tham mưu lãnh đạo thành lập đoàn kiểm tra thực tế (gồm các bộ phận có liên quan) | |||
5 | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Một phần | Tham mưu lãnh đạo thành lập đoàn kiểm tra thực tế (gồm các bộ phận có liên quan) | ||
VIII. NỘI VỤ: 17 TTHC một phần. - Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 24/10/219 của UBND tỉnh Tây Ninh. Tải về |
||||||
1 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng. | Một phần | ||||
2 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | Một phần | ||||
3 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | Một phần | ||||
4 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | Một phần | ||||
5 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | Một phần | ||||
6 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | Một phần | ||||
7 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | Một phần | ||||
8 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã | Một phần | ||||
9 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | Một phần | ||||
10 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Một phần | ||||
11 | Thủ tục công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Một phần | ||||
12 | Thủ tục đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Một phần | ||||
13 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | Một phần | ||||
14 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | Một phần | ||||
15 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | Một phần | ||||
16 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | Một phần | ||||
17 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | Một phần | ||||
IX- THANH TRA: 07 TTHC đặc thù ngành thanh tra không cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần (không thực hiện tiếp nhận qua một cửa). - Quyết định số 2290 ngày 21/10/2019 của UBND tỉnh Tây Ninh. Tải về |
||||||
1 | Tiếp công dân | Tiếp công dân | Đặc thù ngành Thanh tra | |||
2 | Xử lý đơn | Giải quyết khiếu nại, tố cáo | Đặc thù ngành Thanh tra | |||
3 | Giải quyết tố cáo | Khiếu nại, tố cáo | Đặc thù ngành Thanh tra | |||
4 | Giải quyết khiếu nại | Giải quyết khiếu nại lần đầu | Đặc thù ngành Thanh tra | |||
5 | Phòng, chống tham nhũng | Thực hiện kê khai tài sản, thu nhập | Đặc thù ngành Thanh tra | |||
6 | Phòng, chống tham nhũng | Tiếp nhận yêu cầu giải trình | Đặc thù ngành Thanh tra | |||
7 | Phòng, chống tham nhũng | Thực hiện việc giải trình | Đặc thù ngành Thanh tra | |||
- Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/04/2023 Quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử:Tải về
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính: Tải về
- Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP: Tải về
- Quyết định số 766/QĐ-TTg ngày 23/6/2022 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Bộ chỉ số chỉ đạo, điều hành và đánh giá chất lượng phục vụ người dân, doanh nghiệp trong thực hiện thủ tục hành chính, dịch vụ công theo thời gian thực trên môi trường điện tử: Tải về
- Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND Ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tây Ninh: Tải về