Ngày 30/12/2019, Thủ tướng Chính phủ chính thức ký ban hành Nghị định số 100/2019 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt thay thế Nghị định số 46/2016 của Chính phủ với nhiều điểm mới. Nghị định có hiệu lực từ ngày 1/1/2020.
Nghị định số 100/2019/NĐ-CP ngày 30/12/2019 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt (thay thế Nghị định số 46/2016/NĐ-CP) gồm 5 Chương, 86 Điều, có có hiệu lực từ 01/01/2020.
Dưới đây là các mức phạt mới, phổ biến nhất đối với ô tô, xe máy tại Nghị định 100/2019/NĐ-CP.
1. 16 mức phạt mới đối với ô tô của Nghị định 100/2019/NĐ-CP
Stt |
Lỗi |
Mức phạt tại Nghị định 100 (đvt đồng) |
Mức phạt tại Nghị định 46 (đvt đồng) |
1 |
Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của biển báo, vạch kẻ đường (trừ một số trường hợp) |
200.000 - 400.000 |
100.000 - 200.000 |
2 |
Chở người trên buồng lái quá số lượng quy định |
400.000 - 600.000 |
300.000 - 400.000 |
3 |
Không thắt dây an toàn khi điều khiển xe |
800.000 - 01 triệu |
100.000 - 200.000 |
4 |
Chở người trên xe không thắt dây an toàn khi xe đang chạy |
||
5 |
Bấm còi, rú ga liên tục, sử dụng đèn chiếu xa trong khu dân cư (trừ xe ưu tiên) |
800.000 - 01 triệu |
600.000 - 800.000 |
6 |
Dùng tay sử dụng điện thoại di động khi đang lái xe |
01 - 02 triệu |
600.000 - 800.000 |
7 |
Lái xe không đủ điều kiện để thu phí tự động không dừng đi vào làn đường dành riêng thu phí theo hình thức tự động không dừng tại các trạm thu phí |
01 - 02 triệu |
Chưa quy định |
8 |
Vượt đèn đỏ, đèn vàng |
03 - 05 triệu (tước Bằng 01 - 03 tháng) |
1,2 - 02 triệu |
9 |
Không chấp hành hiệu lệnh của CSGT |
||
10 |
Chạy quá tốc độ từ 05 - 10km |
800.000 - 01 triệu |
600.000 - 800.000 |
11 |
Chạy quá tốc độ từ 10 - 20km |
03 - 05 triệu (tước Bằng 01 - 03 tháng) |
02 - 03 triệu |
12 |
Chạy quá tốc độ từ 20 - 35km |
06 – 08 triệu (tước Bằng từ 02 - 04 tháng) |
05 – 06 triệu (tước Bằng từ 01 - 03 tháng) |
13 |
Chạy quá tốc độ từ 35km trở lên |
10 - 12 triệu (tước Bằng từ 02 - 04 tháng |
07 - 08 triệu (tước Bằng từ 02 - 04 tháng) |
14 |
Nồng độ cồn chưa vượt quá 50 mg/100 ml máu hoặc 0,25 mg/1l khí thở; |
06 - 08 triệu (tước Bằng từ 10 - 12 tháng) |
02 - 03 triệu (tước Bằng từ 02 - 04 tháng nếu gây tai nạn giao thông) |
15 |
Nồng độ cồn vượt quá 50 mgđến 80 mg/100 ml máu hoặc vượt quá 0,25 mg đến 0,4 mg/1l khí thở |
16 - 18 triệu (tước Bằng 16 - 18 tháng) |
07 - 08 triệu (tước Bằng 03 - 05 tháng) |
16 |
Nồng độ cồn vượt quá 80 mg/100 ml máu hoặc vượt quá 0,4 mg/1 l khí thở; |
30 - 40 triệu (tước Bằng 22 - 24 tháng) |
16 - 18 triệu (tước Bằng 04 - 06 tháng) |
2. 25 mức phạt mới đối với xe máy theo Nghị định 100
STT |
Lỗi |
Mức phạt tại Nghị định 100/2019 (đvt đồng) |
Mức phạt tại Nghị định 46/2016 (đvt đồng) |
1 |
Không xi nhan khi chuyển làn |
100.000 - 200.000 |
80.000 - 100.000 |
2 |
Không xi nhan khi chuyển hướng |
400.000 - 600.000 |
300.000 - 400.000 |
3 |
Chở theo 02 người |
200.000 - 300.000 |
100.000 - 200.000 |
4 |
Chở theo 03 người |
400.000 - 600.000 (tước Bằng từ 01 - 03 tháng) |
300.000 - 400.000 |
5 |
Không xi nhan, còi khi vượt trước |
100.000 - 200.000 |
60.000 - 80.000 |
6 |
Dùng điện thoại, thiết bị âm thanh (trừ thiết bị trợ thính) |
600.000 - 01 triệu (tước Bằng từ 01 - 03 tháng) |
100.000 - 200.000 |
7 |
Vượt đèn đỏ, đèn vàng |
600.000 - 01 triệu (tước Bằng từ 01 - 03 tháng) |
300.000 - 400.000 |
8 |
Sai làn |
400.000 - 600.000 |
300.000 - 400.000 |
9 |
Đi ngược chiều |
01 - 02 triệu đồng |
300.000 - 400.000 |
10 |
Đi vào đường cấm |
400.000 - 600.000 |
300.000 - 400.000 |
11 |
Không gương chiếu hậu |
100.000 - 200.000 |
80.000 - 100.000 |
12 |
Không mang Bằng |
100.000 - 200.000 |
80.000 - 100.000 |
13 |
Không có Bằng |
800.000 đồng - 1.2 triệu |
800.000 đồng - 1.2 triệu |
14 |
Không mang đăng ký xe |
100.000 - 200.000 |
80.000 - 120.000 |
15 |
Không có đăng ký xe |
300.000 - 400.000 |
300.000 - 400.000 |
16 |
Không có bảo hiểm |
100.000 - 200.000 |
80.000 - 120.000 |
17 |
Không đội mũ bảo hiểm |
200.000 - 300.000 |
100.000 - 200.000 |
18 |
Vượt phải |
400.000 - 600.000 |
300.000 - 400.000 |
19 |
Dừng, đỗ không đúng nơi quy định |
200.000 - 300.000 |
100.000 - 200.000 |
20 |
Có nồng độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 mg/100 ml máu hoặc dưới 0.25 mg/1 lít khí thở |
02 - 03 triệu (tước Bằng từ 10 - 12 tháng) |
Không phạt |
21 |
Nồng độ cồn vượt quá 50 mg đến 80 mg/100 ml máu hoặc vượt quá 0.25 đến 0.4 mg/1 lít khí thở |
04 - 05 triệu (tước Bằng từ 16 - 18 tháng) |
01 - 02 triệu |
22 |
Nồng độ cồn vượt quá 80 mg/100 ml máu hoặc vượt quá 0.4 mg/1 lít khí thở |
06 - 08 triệu (tước Bằng từ 22 - 24 tháng) |
03 - 04 triệu |
23 |
Chạy quá tốc độ quy định từ 05 đến dưới 10 km/h |
200.000 - 300.000 |
100.000 - 200.000 |
24 |
Chạy quá tốc độ quy định từ 10 đến 20 km/h |
600.000 đồng - 01 triệu |
500.000 đồng - 01 triệu |
25 |
Chạy quá tốc độ quy định trên 20 km/h |
04 - 05 triệu (tước Bằng từ 02 - 04 tháng) |
03 - 04 triệu |
Ý kiến bạn đọc