MỘT SỐ QUY ĐỊNH TRONG NGHỊ ĐỊNH SỐ 100/2019/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ VÀ ĐƯỜNG SẮT

Thứ tư - 01/03/2023 07:27 1.486 0

Ngày 30/12/2019, Thủ tướng Chính phủ chính thức ký ban hành Nghị định số 100/2019 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt thay thế Nghị định số 46/2016 của Chính phủ với nhiều điểm mới. Nghị định có hiệu lực từ ngày 1/1/2020.

Nghị định số 100/2019/NĐ-CP ngày 30/12/2019 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt (thay thế Nghị định số 46/2016/NĐ-CP) gồm 5 Chương, 86 Điều, có có hiệu lực từ 01/01/2020.

Dưới đây là các mức phạt mới, phổ biến nhất đối với ô tô, xe máy tại Nghị định 100/2019/NĐ-CP.

1. 16 mức phạt mới đối với ô tô của Nghị định 100/2019/NĐ-CP 

Stt

Lỗi

Mức phạt tại Nghị định 100 (đvt đồng)

Mức phạt tại Nghị định 46 (đvt đồng)

1

Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của biển báo, vạch kẻ đường (trừ một số trường hợp)

200.000 - 400.000

100.000 - 200.000

2

Chở người trên buồng lái quá số lượng quy định

400.000 - 600.000

300.000  - 400.000

3

Không thắt dây an toàn khi điều khiển xe

 

800.000 - 01 triệu

 

100.000 - 200.000

4

Chở người trên xe không thắt dây an toàn khi xe đang chạy

5

Bấm còi, rú ga liên tục, sử dụng đèn chiếu xa trong khu dân cư (trừ xe ưu tiên)

800.000 - 01 triệu

600.000 - 800.000

6

Dùng tay sử dụng điện thoại di động khi đang lái xe

01 - 02 triệu

600.000 - 800.000

7

Lái xe không đủ điều kiện để thu phí tự động không dừng đi vào làn đường dành riêng thu phí theo hình thức tự động không dừng tại các trạm thu phí

01 - 02 triệu

Chưa quy định

8

Vượt đèn đỏ, đèn vàng

03 - 05 triệu

(tước Bằng 01 - 03 tháng)

1,2 - 02 triệu

9

Không chấp hành hiệu lệnh của CSGT

10

Chạy quá tốc độ từ 05 - 10km

800.000 - 01 triệu

600.000 - 800.000

11

Chạy quá tốc độ từ 10 - 20km

03 - 05 triệu

(tước Bằng 01 - 03 tháng)

02 - 03 triệu

12

Chạy quá tốc độ từ 20 - 35km

06 – 08 triệu

(tước Bằng từ 02 - 04 tháng)

05 – 06 triệu

(tước Bằng từ 01 - 03 tháng)

13

Chạy quá tốc độ từ 35km trở lên

10 - 12 triệu

(tước Bằng từ 02 - 04 tháng

07 - 08 triệu

(tước Bằng từ 02 - 04 tháng)

14

Nồng độ cồn chưa vượt quá 50 mg/100 ml máu hoặc 0,25 mg/1l khí thở;

06 - 08 triệu

(tước Bằng từ 10 - 12 tháng)

02 - 03 triệu

(tước Bằng từ 02 - 04 tháng nếu gây tai nạn giao thông)

15

Nồng độ cồn vượt quá 50 mgđến 80 mg/100 ml máu hoặc vượt quá 0,25 mg đến 0,4 mg/1l khí thở

16 - 18 triệu

(tước Bằng 16 - 18 tháng)

07 - 08 triệu

(tước Bằng 03 - 05 tháng)

16

Nồng độ cồn vượt quá 80 mg/100 ml máu hoặc vượt quá 0,4 mg/1 l khí thở;

30 - 40 triệu

(tước Bằng 22 - 24 tháng)

16 - 18 triệu

(tước Bằng 04 - 06 tháng)

 

 

2. 25 mức phạt mới đối với xe máy theo Nghị định 100

STT

Lỗi

Mức phạt tại Nghị định 100/2019

(đvt đồng)

Mức phạt tại Nghị định 46/2016

(đvt đồng)

1

Không xi nhan khi chuyển làn

100.000 - 200.000

80.000 - 100.000

2

Không xi nhan khi chuyển hướng

400.000 - 600.000

300.000 - 400.000

3

Chở theo 02 người

200.000 - 300.000

100.000 - 200.000

4

Chở theo 03 người

400.000 - 600.000

(tước Bằng từ 01 - 03 tháng)

300.000 - 400.000

5

Không xi nhan, còi khi vượt trước

100.000 - 200.000

60.000 - 80.000

6

Dùng điện thoại, thiết bị âm thanh (trừ thiết bị trợ thính)

600.000 - 01 triệu

(tước Bằng từ 01 - 03 tháng)

100.000 - 200.000

7

Vượt đèn đỏ, đèn vàng

600.000 - 01 triệu (tước Bằng từ 01 - 03 tháng)

300.000 - 400.000

8

Sai làn

400.000 - 600.000

300.000 - 400.000

9

Đi ngược chiều

01 - 02 triệu đồng

300.000 - 400.000

10

Đi vào đường cấm

400.000 - 600.000

300.000 - 400.000

11

Không gương chiếu hậu

100.000 - 200.000

80.000 - 100.000

12

Không mang Bằng

100.000 - 200.000

80.000 - 100.000

13

Không có Bằng

800.000 đồng - 1.2 triệu

800.000 đồng - 1.2 triệu

14

Không mang đăng ký xe

100.000 - 200.000

80.000 - 120.000

15

Không có đăng ký xe

300.000 - 400.000

300.000 - 400.000

16

Không có bảo hiểm

100.000 - 200.000

80.000 - 120.000

17

Không đội mũ bảo hiểm

200.000 - 300.000

100.000 - 200.000

18

Vượt phải

400.000 - 600.000

300.000 - 400.000

19

Dừng, đỗ không đúng nơi quy định

200.000 - 300.000

100.000 - 200.000

20

Có nồng độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 mg/100 ml máu hoặc dưới 0.25 mg/1 lít khí thở

02 - 03 triệu

(tước Bằng từ 10 - 12 tháng)

Không phạt

21

Nồng độ cồn vượt quá 50 mg đến 80 mg/100 ml máu hoặc vượt quá 0.25 đến 0.4 mg/1 lít khí thở

04 - 05 triệu

(tước Bằng từ 16 - 18 tháng)

01 - 02 triệu

22

Nồng độ cồn vượt quá 80 mg/100 ml máu hoặc vượt quá 0.4 mg/1 lít khí thở

06 - 08 triệu

(tước Bằng từ 22 - 24 tháng)

03 - 04 triệu

23

Chạy quá tốc độ quy định từ 05 đến dưới 10 km/h

200.000 - 300.000

100.000 - 200.000

24

Chạy quá tốc độ quy định từ 10 đến 20 km/h

600.000 đồng - 01 triệu

500.000 đồng - 01 triệu

25

Chạy quá tốc độ quy định trên 20 km/h

04 - 05 triệu

(tước Bằng từ 02 - 04 tháng)

03 - 04 triệu

 

 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập24
  • Hôm nay2,982
  • Tháng hiện tại34,162
  • Tổng lượt truy cập6,403,436
hoc tap va lam theo
cong khai minh bach
quang ba ten mien .vn
gop y du thao
hop thu dien tu
cong bao tay ninh
Hỏi đáp trực tuyến
Thi hành pháp luật
Cổng Thông Tin Pháp Điển
QR NỘI VỤ
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây